Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
石榴 thạch lựu
1
/1
石榴
thạch lựu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây mùa hè nở hoa đỏ, quả chín nhiều hột, ăn được. Ta cũng gọi là cây Lựu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổn lộng hành - 袞弄行
(
Chiêm Đồng
)
•
Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景
(
Tô Thức
)
•
Hí tặng Triệu sứ quân mỹ nhân - 戲贈趙使君美人
(
Đỗ Thẩm Ngôn
)
•
Hựu thứ Cấn Trai vận - 又次艮齋韻
(
Lê Quang Định
)
•
Khí phụ thi - 棄婦詩
(
Tào Thực
)
•
Mạc Sầu khúc - 莫愁曲
(
Lý Hạ
)
•
Ngũ nhật quan kỹ - 五日觀妓
(
Vạn Sở
)
•
Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 - 自君之出矣其三
(
Trương Cửu Linh
)
•
Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重)
(
Lý Thương Ẩn
)
Bình luận
0